🔍
Search:
GƯỢNG GẠO
🌟
GƯỢNG GẠO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
익숙하지 않거나 억지로 꾸민 듯하여 어색하다.
1
KHÔNG TỰ NHIÊN, GƯỢNG GẠO:
Không quen hoặc có vẻ cố tình thể hiện nên gượng gạo.
-
Tính từ
-
1
익숙하지 않거나 억지로 꾸민 듯하여 어색하다.
1
KHÔNG TỰ NHIÊN, GƯỢNG GẠO:
Không quen hay có vẻ cố tình thể hiện nên gượng gạo.
-
Tính từ
-
1
억지를 부리거나 억지로 하는 데가 있다.
1
CƯỠNG ÉP, MIỄN CƯỠNG, GƯỢNG GẠO:
Cưỡng ép hoặc có phần làm một cách gượng ép.
-
Động từ
-
1
팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다.
1
BƯỚC ĐI LỪ ĐỪ, BƯỚC ĐI GƯỢNG GẠO:
Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.
-
Động từ
-
1
팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷다.
1
BƯỚC ĐI LỪ ĐỪ, BƯỚC ĐI GƯỢNG GẠO:
Chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.
-
Tính từ
-
1
쑥스럽고 면목이 없어 어색하다.
1
GƯỢNG GẠO, NGƯỢNG NGÙNG, LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Lúng túng vì ngại ngùng và ngượng nghịu.
-
Danh từ
-
1
거짓으로 꾸며서 웃는 웃음.
1
SỰ CƯỜI GƯỢNG, NỤ CƯỜI GƯỢNG GẠO:
Việc cười ngụy tạo một cách giả dối.
-
2
어이가 없어서 힘없이 웃는 웃음.
2
CƯỜI KHẨY, CƯỜI RUỒI:
Việc cười nhẹ vì vô lý.
-
Phó từ
-
1
팔과 다리를 어색하고 크게 움직이며 천천히 걷는 모양.
1
MỘT CÁCH LỪ ĐỪ, MỘT CÁCH GƯỢNG GẠO, MỘT CÁCH MIỄN CƯỠNG:
Hình ảnh chân tay bị gượng ngạo đồng thời dịch chuyển nhiều và bước đi chậm rãi.
-
Tính từ
-
1
마음에 걸려서 언짢은 느낌이 꽤 있다.
1
THẤY BẤT AN, THẤY BỒN CHỒN, THẤY GƯỢNG GẠO, THẤY ÁY NÁY:
Khúc mắc trong lòng nên có cảm giác không thoải mái hoặc không thích.
-
Tính từ
-
1
뻣뻣한 것이 몸에 닿아서 따가운 느낌이 있다.
1
NHOI NHÓI, NHÓI BUỐT, XÔN XỐN (MẮT):
Cái gì đó cứng chạm vào cơ thể nên cảm thấy rát.
-
2
미끄럽지 못하고 거칠다.
2
SẦN SÙI, SÙ SÌ, THÔ RÁP:
Thô và không trơn tru.
-
3
마음에 썩 내키지 않고 매우 불편한 데가 있다.
3
GƯỢNG GẠO:
Không vừa ý lắm và rất không thoải mái.
🌟
GƯỢNG GẠO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있다.
1.
CĂNG:
Vật thể không dài ra và duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2.
둘의 힘이 서로 비슷하다.
2.
NGANG BẰNG, CÂN SỨC:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3.
남거나 모자람이 없이 빠듯하다.
3.
CĂNG, CHỈ VỪA ĐỦ:
Chỉ vừa đủ, không thừa hay thiếu.
-
4.
성질이 너그럽지 못하고 까다롭다.
4.
CHI LI, HÀ KHẮC:
Khó tính và không rộng rãi.
-
5.
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱하다.
5.
CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí không êm ái mà rất gượng gạo.
-
Phụ tố
-
1.
'다른 것이 섞이지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
THUẦN, NGUYÊN CHẤT:
Tiền tố thêm nghĩa 'không lẫn lộn với thứ khác'.
-
2.
‘마른’ 또는 ‘물기가 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
KHÔ, CHAY:
Tiền tố thêm nghĩa 'khô' hoặc 'không có nước'.
-
3.
‘억지스러운’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
GƯỢNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'gượng gạo, gượng ép'.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
서늘하거나 차다.
1.
LẠNH LẼO:
Se lạnh hay lạnh.
-
2.
허전하고 쓸쓸하다.
2.
TRỐNG VẮNG:
Trống trải và hiu quạnh.
-
3.
분위기가 갑자기 어색하다.
3.
NGƯỢNG NGÙNG:
Bầu không khí đột nhiên gượng gạo.
-
Tính từ
-
1.
사이가 가깝지 않고 거리가 있어서 서먹서먹하다.
1.
XA LẠ:
Quan hệ không gần gũi và có khoảng cách nên gượng gạo.
-
Tính từ
-
1.
익숙하지 않거나 억지로 꾸민 듯하여 어색하다.
1.
KHÔNG TỰ NHIÊN, GƯỢNG GẠO:
Không quen hoặc có vẻ cố tình thể hiện nên gượng gạo.
-
☆☆
Tính từ
-
2.
말이나 글, 행동 등이 서투르거나 어색하지 않고 훌륭하고 능숙하다.
2.
TRAU CHUỐT, MẠCH LẠC, TINH TẾ:
Lời nói, câu văn hay hành động... không vụng về hoặc gượng gạo mà thuần thục và xuất sắc.
-
1.
모습이나 인격 등이 우아하고 품위가 있다.
1.
LỊCH THIỆP, SANG TRỌNG, THỜI TRANG, MỐT:
Dáng vẻ hay nhân cách… nhã nhặn và có phẩm cách.
-
Danh từ
-
1.
허술하고 어설프며 빠름. 또는 그런 태도.
1.
QUA LOA, BỪA BÃI:
Sự nhanh, gượng gạo và sơ sài. Hoặc thái độ như vậy.
-
Tính từ
-
1.
익숙하지 않거나 억지로 꾸민 듯하여 어색하다.
1.
KHÔNG TỰ NHIÊN, GƯỢNG GẠO:
Không quen hay có vẻ cố tình thể hiện nên gượng gạo.
-
Phó từ
-
1.
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있는 정도로.
1.
MỘT CÁCH CĂNG:
Vật thể không dài ra và đang ở mức độ duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2.
둘의 힘이 서로 비슷하게.
2.
MỘT CÁCH NGANG BẰNG, MỘT CÁCH CÂN SỨC, MỘT CHÍN MỘT MƯỜI:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3.
남거나 모자람이 없이 빠듯하게.
3.
CHỈ VỪA ĐỦ:
Một cách vừa đủ, không thừa không thiếu.
-
4.
성질이 너그럽지 못하고 까다롭게.
4.
MỘT CÁCH CHI LY, MỘT CÁCH HÀ KHẮC:
Một cách khó tính và không được rộng rãi.
-
5.
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱한 정도로.
5.
MỘT CÁCH CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí ở mức độ không êm ái mà rất gượng gạo.
-
Tính từ
-
1.
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1.
CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI:
Không được chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
-
2.
살이 빠져 바짝 마르다.
2.
GẦY ĐÉT, GẦY GUỘC:
Sụt cân nên gầy còm.
-
3.
나뭇잎이 지고 가지만 남아서 쓸쓸하다.
3.
TRƠ TRỌI:
Lá cây rụng chỉ còn lại cành cây đơn độc.
-
☆
Tính từ
-
1.
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 보드랍다.
1.
TRƠN, TRƠN TRU:
Mịn không chỗ thô ráp đến mức bị trượt dài ra.
-
2.
글이나 말이 조리가 있고 어색한 데가 없다.
2.
MẠCH LẠC, TRƠN TRU:
Bài văn hay lời nói logic và không gượng gạo.
-
3.
관계나 일의 진행 등이 걸리는 문제가 없이 순조롭다.
3.
SUÔNG SẺ, TRÔI CHẢY:
Quan hệ hay diễn tiến của công việc… thuận lợi mà không có vấn đề vướng mắc.
-
Phó từ
-
1.
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있게.
1.
MỘT CÁCH CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI:
Không chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
-
2.
살이 빠져 바짝 마른 듯하게.
2.
MỘT CÁCH GẦY GUỘC:
Sụt cân nên có vẻ gầy còm.
-
3.
나뭇잎이 지고 가지만 남아서 쓸쓸하게.
3.
MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Lá cây rụng chỉ còn lại cành cây đơn độc.
-
Phó từ
-
1.
억지로 꾸미지 않아 이상함이 없이.
1.
MỘT CÁCH TỰ NHIÊN:
Không gượng gạo ngụy tạo, không có gì lạ.
-
2.
도리나 이치에 맞고 당연하게.
2.
MỘT CÁCH TỰ NHIÊN:
Một cách đương nhiên, phù hợp đạo lí hay lẽ phải.
-
3.
힘들이거나 애쓰지 않고 저절로.
3.
MỘT CÁCH TỰ NHIÊN:
Một cách tự động không cần cố gắng hay ra sức.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 누르거나 비틀어서 속에 든 물기나 기름 등을 빼내다.
1.
VẮT:
Ấn hoặc xoắn cái gì đó để lấy ra nước hay dầu... chứa bên trong.
-
2.
온 힘을 다해 열심히 생각하다. 온 정신을 기울이다.
2.
VẮT ÓC, DỒN HẾT TÂM TRÍ:
Dốc hết sức suy nghĩ thấu đáo. Dồn hết tinh thần.
-
3.
눈물을 흘리다. 또는 억지로 울다.
3.
KHÓC, CỐ KHÓC:
Chảy nước mắt. Hay khóc gượng gạo.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 헝겊 속에 솜이나 머리카락을 넣어 바늘을 꽂아 둘 수 있도록 만든 물건.
1.
CÁI GÀI KIM:
(Ngày xưa) Vật được làm bằng cách cho bông hay tóc vào trong miếng vải để có thể cắm kim.
-
2.
(비유적으로) 앉아 있기가 몹시 거북하고 불안한 자리.
2.
BÀN CHÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Chỗ ngồi vào rất gượng gạo và bất an.